Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 2, 2023

Kali Nitrat - KNO3

  Thông tin sản phẩm  Kali Nitrat Số CAS: 7757-79-1 CTHH: KNO3 Ngoại quan: bột trắng, tan hoàn toàn trong nước  Xuất xứ: Jordan Quy cách: 25kg/bao Ứng dụng  KNO3 :  - Trong phân bón:  +  Kali nitrat là nguồn cung cấp dinh dưỡng kali và đạm vượt trội hơn tất cả các loại phân kali khác đóng góp quan trọng cho sự phát triển, tăng năng suất cây trồng. +Kali nitrat  hầu như không chứa clorua bất lợi, không gây độc cho rễ cây.  + Kali nitrat cải thiện khả năng chịu lạnh của cây trồng. Kali trong kali nitrat giúp xây dựng các thành tế bào dày hơn và làm tăng nồng độ các chất điện giải bên trong tế bào, do đó làm tăng sức đề kháng của cây trồng. + Kali nitrat chống lại sự gia tăng độ mặn đối với cây trồng, cải thiện hiệu quả sử dụng nước và tiết kiệm nước.   +  Kali nitrate tương thích với các loại phân bón khác. Nó sẽ không tạo ra các kết tủa trong nước vì vậy nó có thể sử dụng an toàn để sản xuất hỗn hợp  phân bón với ...

Kẽm oxit

  Thông tin sản phẩm  Kẽm Oxit công nghiệp Số CAS: 1314-13-2 CTHH: ZnO Ngoại quan: Bột màu trắng Xuất xứ: Malaysia, Hàn Quốc Quy cách: 25kg/bao Ứng dụng  Kẽm Oxit : + Ứng dụng quan trọng của kẽm oxit trong công nghiệp chính là dùng trong sản xuất cao su. Theo thống kê, khoảng 50% của ZnO sử dụng là trong ngành này cùng với axit stearic được sử dụng trong lưu hóa cao su; ZnO phụ gia cũng bảo vệ cao su từ nấm và ánh sáng UV. + Trong công nghiệp bê tông: oxit kẽm được sử dụng rộng rãi cho bê tông sản xuất. Bổ sung ZnO cải thiện thời gian xử lý và sức đề kháng của bê tông chống lại nước. Nó còn được sử dụng trong ngành sơn làm lớp phủ chống ăn mòn kim loại. + Trong ngành hóa mĩ phẩm, y tế ,  sản xuất thuốc, ZnO dùng để chữa viêm da,eczecma,....Là một thành phần quan trọng trong các loại kem, thuốc mỡ điều trị về da như: Điều trị da khô, các bệnh da và nhiễm khuẩn da như vùng da bị kích ứng, vết bỏng nông, cháy nắng, hồng ban do bị chiếu nắng, bảo vệ da do nắng....

Natri hydroxyt-NaOH

  Thông tin sản phẩm  Natri Hydroxit Số CAS: 1310-73-2 CTHH: NaOH Ngoại quan: Vảy hoặc hạt màu trắng Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, Thái Lan Quy cách: 25kg/bao Ứng dụng  NaOH  + Natri hidroxit có nhiều ứng dụng rộng rãi trong đời sống và công nghiệp nhưng được dùng nhiều trong ngành sản xuất chất tẩy rửa: Xà phòng, chất tẩy, nước rửa, dung dịch vệ sinh chai lọ, thiết bị. + Trong lĩnh vực xử lý nước, NaOH là hóa chất chính để điều chỉnh môi trường pH. Xem thêm : Natri sunfat   Natri triphotphat Liên hệ : Công ty CP hóa chất Hà Nội - Hanoichem Hotline : 024.3833.9920 Trụ sở chính: Số 5 Tổ 43 Phường Quan Hoa , Quận Cầu Giấy ,Hà Nội VPGD: Số B6, Khu 15 đường Đông Quan, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

Những điều cần biết về Natri Hydroxit tại Hà Nội Chem

Hình ảnh
  Cùng với các hóa chất công nghiệp khác được cung cấp bởi Hà Nội Chem.Thì   Natri Hydroxit   hay Xút là hóa chất được ưu chuộng tại Hà Nội Chem Natri Hydroxit là gì ? Natri hidroxit (NaOH), còn được gọi là xút hoặc dung dịch kiềm, là một chất rất linh hoạt được sử dụng trong nhiều quy trình sản xuất. Natri hydroxit là một đồng sản phẩm của quá trình sản xuất clo.   Tính chất vật lý của NaOH Trạng thái tồn tại : Chất rắn màu trắng dạng viên, vảy hoặc hạt ở dạng dung dịch bão hòa 50% có đặc điểm hút ẩm mạnh, dễ chảy rữa Mùi vị : Không mùi Phân tử lượng : 40 g/mol Điểm nóng chảy : 318 °C Điểm sôi  : 1390 °C Tỷ trọng : 2.13 (tỷ trọng của nước = 1) Độ hòa tan : Dễ tan trong nước lạnh Độ pH : 13.5 Tính chất hóa học của  Xút công nghiệp NaOH phản ứng với các axit và oxit axit để tạo thành muối và nước:  NaOH + HCl → NaCl + H2O Tham gia phản ứng với cacbon dioxit:  2 NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O Phản ứng với các axít hữu cơ tạo thành muối của nó và thủy phâ...

Kali dihydro photphat - KH2PO4

  Thông tin sản phẩm  Kali Di hydrophotphat Số CAS:  7778-77-0 CTHH: KH2PO4  Ngoại quan: bột trắng, không mùi, hòa tan trong nước Xuất xứ: Haifa- Israel Quy cách: 25kg/bao Ứng dụng  KH2PO4  :  - Trong nông nghiệp : +  MKP được ưu tiên phun lên lá để có hiệu quả cao, kích thích ra hoa sớm và đồng loạt, tỉ lệ đậu quả cao.  + Phân MKP  có thành phần chính là lân (52%) và kali (34%) ở dạng hòa tan hoàn toàn nên thường được dùng làm phân bón lá trong thời kỳ ra 4-6 lá hoặc hòa vào hệ thống tưới nhỏ giọt giúp hệ thống rễ phát triển sớm, hấp thu chất dinh dưỡng thuận lợi, tăng khả năng chống hạn đặc biệt có thể ứng dụng trong thủy canh hiệu quả.  + Được sử dụng trong hỗn hợp phân bón với  urê  và  amoni photphat , nó giảm thiểu sự thoát ra của amoniac bằng cách giữ pH ở mức tương đối thấp. Do không chứa đạm nên có thể dùng thay thế phân kali nitrat (KNO 3 ) hạn chế các bệnh gây hại.  - Các ứng dụng khác:  + KH2PO4 ...

Nabica

Hình ảnh
  Thông tin sản phẩm  Nabica công nghiệp Số CAS: 144-55-8 CTHH: NaHCO3 Ngoại quan: Bột màu trắng Xuất xứ: Trung Quốc, Thái Lan Quy cách: 25kg/bao Ứng dụng  Hóa chất công nghiệp : + Nabicar hay còn được gọi là Baking soda được sử dụng rộng rãi trong chế biến thực phẩm có tác dụng tạo xốp, giòn cho thức ăn và ngoài ra còn có tác dụng làm đẹp cho bánh (bột nở). + Ngoài sử dụng trực tiếp cho con người, NaHCO3 còn được dùng lau chùi dụng cụ nhà bếp, tẩy rửa các khu vực cần vệ sinh nhờ tính năng mài mòn, tác dụng với một số chất (đóng cặn), rắc vào các khu vực xung quanh nhà để chống một số loại côn trùng. +  Nabica   công nghiệp có nhiều ứng dụng trong công nghiệp da, cao su và chất chữa cháy. + Trong ngành thủy sản, nabica có tác dụng tăng độ kiềm, ổn định độ pH cho ao nuôi tôm, thủy sản. + Ngoài ra, nó còn được ứng dụng trong xử lý nước thải, trong các ứng dụng        chăm sóc sức khỏe và làm đẹp.   Liên hệ : Công ty CP hóa chất H...

Đặc điểm, tính chất, ứng dụng của hóa chất Nabica

Hình ảnh
  Nabica  là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học NaHCO3. Do được sử dụng rất rộng rãi trong thực phẩm nên nó còn có nhiều tên gọi khác: muối nở, baking soda, cooking soda, bicarbonate of soda. Thông tin sản phẩm Nabica công nghiệp Số CAS: 144-55-8 CTHH: NaHCO3 Ngoại quan: Bột màu trắng Xuất xứ: Trung Quốc, Thái Lan Quy cách: 25kg/bao Tính chất vật lý, hóa của của  NaHCO3 Natri bicacbonat là một chất rắn dạng bột mịn, màu trắng, dễ hút ẩm nhưng ít tan trong nước. Khối lượng mol: 84,007 g/mol Khối lượng riêng: 2,159 g/cm 3 Nhiệt độ nóng chảy: 50  o C Độ hòa tan: 7,8 g/100 ml Natri bicacbonat tác dụng với axit mạnh tạo thành muối và nước, đồng thời giảng phóng khí CO 2 Tác dụng với Bazơ tạo thành muối mới và Bazơ mới. Tác dụng với NaOH tạo thành muối trung hòa và nước. Ứng dụng  Hóa chất công nghiệp : + Nabica hay còn được gọi là Baking soda được sử dụng rộng rãi trong chế biến thực phẩm có tác dụng tạo xốp, giòn cho thức ăn và ngoài ra còn có tá...

Những điều cần biết về hóa chất Magie Sunfat

Hình ảnh
  Công ty cổ phần hóa chất Hà Nội Chem là đơn vị uy tín trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm hóa chất dung môi công nghiệp tại Hà Nội.Đến với Hà Nội Chem, quý khách hàng sẽ được cung cấp đầy đủ các loại hóa chất cần dùng.Hôm nay Hà Nội Chem xin giới thiệu về hóa chất   Magie Sunfat   Định nghĩa Magie Sunfat là gì ? Magie sulfate  là một loại khoáng chất, hoạt động bằng cách bổ sung magie ở những bệnh nhân có nồng độ magie trong cơ thể thấp do bệnh hoặc do điều trị bằng một số loại thuốc nhất định. Magie sulfate cũng có thể được sử dụng để điều trị chứng động kinh bằng cách làm giảm các xung động thần kinh lên cơ bắp. Tính chất vật lý của MgSO4 – MgSO4 là hợp chất có màu trắng tinh thể, vị đắng và mùi đặc trưng. MgSO4 tan được trong nước, tan yếu trong ancol, glycerol và không tan trong aceton. – Khối lượng mol của MgSO4 là 120,366 g/mol (dạng khan) và 246,47 g/mol (muối Epsom). – Khối lượng riêng của MgSO4 là 2,66 g/cm3 (dạng khan) và 1,68 g/cm3 (Muối Epsom). – ...

Axit Nitric-HNO3

Hình ảnh
  Thông tin sản phẩm  Axit Nitric Số CAS: 7697-37-2 CTHH: HNO3 Ngoại quan: Dung dịch trong suốt đến hơi vàng, có bốc khói trong không khí Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc Quy cách: 250kg/phuy, 25kg/can Ứng dụng  Axit HNO3 : + Axit nitric được ứng dụng nhiều trong ngành xi mạ, tẩy rửa, xử lý nước. + Nó cũng được sử dụng trong ngành  luyện kim  và  tinh lọc  vì nó phản ứng với phần lớn  kim loại  và trong các  tổng hợp chất hữu cơ . Khi kết hợp với  axit clohyđric , nó tạo thành  nước cường toan , một trong những chất có thể hòa tan  vàng  và bạch kim ( platinum ). + Nó còn được dùng làm chất thử màu (colorometric test) để phân biệt  heroin  và  morphine . + Trong phòng thí nghiệm, nó được dùng làm  thuốc thử Xem thêm :  Axit Clohydric Liên hệ : Công ty CP hóa chất Hà Nội - Hanoichem Hotline : 024.3833.9920 Trụ sở chính: Số 5 Tổ 43 Phường Quan Hoa , Quận Cầu Giấy ,Hà Nội VPGD: Số B6, Khu 15 đườn...

Mua hóa chất công nghiệp ở đâu Hà Nội ?

Hình ảnh
  Hóa chất công nghiệp   là những sản phẩm quen thuộc trong đời sống hàng ngày.Trong mọi ngành sản xuất cũng như quá trình sản xuất đều phải sử dụng các loại hóa chất công nghiêp.Nhưng không phải lúc nào quý vị cũng để ý nó trong đời sống. Tầm quan trọng của hóa chất công nghiệp Hóa chất công nghiệp Hà Nội  là những yếu tố chính để chuyển đổi nguyên liệu thành các sản phẩm mong muốn. Các sản phẩm này được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Điều này đã mang lại một sự thay đổi to lớn trong cách mọi thứ hoạt động. Điều quan trọng là tầm quan trọng của ngành công nghiệp hóa chất đã chạm vào tất cả các khía cạnh trong cuộc sống của con người. Nông nghiệp, Môi trường, Thực phẩm, Vệ sinh, Trang trí, Giao thông vận tải… vv đều có sự tham gia của hóa chất. Rất nhiều ứng dụng hóa chất công nghệp trong các ngành công nghiệp tái chế. Điều này hạn chế việc sử dụng các sản phẩm nguyên chất và mới hoàn toàn. Tái sử dụng giúp ích rất nhiều trong việc sử dụng các vật liệu phế thải, mang ...

Poly Aluminium Chloride-PAC

Hình ảnh
  Thông tin sản phẩm  Poly Aluminium Chloride Số CAS: 1327-41-9 CTHH:  [Al2(OH)nCl6-n]m Ngoại quan: Bột màu vàng, trắng Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ, Việt Nam Quy cách: 25kg/bao Ứng dụng  PAC công nghiệp : +PAC được sử dụng chủ yếu trong ngành xử lý nước. Hiện nay, PAC được sản xuất lượng lớn và sử dụng rộng rãi ở các nước tiên tiến để thay thế cho phèn nhôm sunfat trong xử lý nước sinh hoạt và nước thải. + PAC có nhiều ưu điểm so với phèn nhôm sunphat đối với quá trình keo tụ lắng. Như hiệu quả lắng trong cao hơn 4-5 lần, thời gian keo tụ nhanh, ít làm biến động độ PH của nước, không cần hoặc dùng rất ít chất hỗ trợ, không cần các thiết bị và thao tác phức tạp, không bị đục khi dùng thiếu hoặc thừa phèn. PAC có khả năng loại bỏ các chất hữu cơ hòa tan và không hòa tan cùng kim loại nặng tốt hơn phèn sunfat. Điều này đặc biệt có ý nghĩa trong việc tạo ra nguồn nước chất lượng cao, kể cả xử lý nước đục trong mùa lũ lụt thành nước sinh hoạt. Do vậy, các nước phát triển đ...

Bật mí những điều cần biết về Axit Axetic

Hình ảnh
  Axit axetic   là một hợp chất hữu cơ có tính axit mạnh và có công thức hóa học CH3CO2H (cũng viết là CH3COOH). Đây là loại hóa chất đã được sản xuất từ rất lâu đời và có ý nghĩa quan trọng trong sản xuất công nghiệp, sản xuất thực phẩm hay y học    Tính chất vật lý của Axit axetic Axit axetic là một chất lỏng không màu; vị chua và tan vô hạn trong nước. Acid Acetic là chất dễ cháy, và ở nhiệt độ ấm hơn 39 ° C Axit axetic được coi là một hợp chất hữu cơ dễ bay hơi của các chất ô nhiễm. Trọng lượng riêng: 1,049 @ 25 ° C Điểm nóng chảy: 16,7 ° C Điểm sôi: 118 ° C Hơi áp suất: 1,5 kPa @ 20 ° C. Tính chất hóa học của Axit axetic công nghiệp Làm quỳ tím đổi màu thành hóa đỏ Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước Tác dụng với kim loại đứng trước H trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học để giải phóng H2 Tác dụng với muối của Axit yếu hơn Tác dụng với rượu tạo ra este và nước với chất xúc tác là h2so4 và nhiệt độ Ứng dụng...

Đặc điểm, tính chất, ứng dụng của Diatomite

Hình ảnh
  Cái tên   Diatomite  là 1 hóa chất mà không phải ai cũng biết, nếu không tìm hiểu sâu thì nó chính là 1 bí ẩn.Nhưng khi đã biết đến nó rồi thì nó chính là 1 vật liệu che phủ mới.Vậy Diatomite là gì ? Ứng dụng của nó ra sao   Diatomite là gì ? Diatomite là một loại đá trầm tích được hình thành từ tảo Silic qua quá trình sinh sản nhanh chóng trong biển hoặc ao hồ khi chúng chết đi xác của tảo sẽ lắng xuống và sau hàng ngàn năm hóa thạch tạo nên Diatomite. Diatomite với thành phần chủ yếu là silic oxit (SiO2).   Thành phần khoáng vật trong  Diatomaceous Earth Đất tảo cát Vỏ tảo Diatomate: Chiếm 10-60% với dạng hình ống và hình trụ kéo dài, đường kính từ 0,01- 0,05 mm, có tiết diện hình chữ nhật chiều dài cạnh từ 0,01 – 0,02mm; Opan: Chiếm tỷ lệ nhỏ trong thành phần của Diatomate Sét: Chiếm từ 5 – 24% chủ yếu là hydromica và lẫn ít khoáng vật Motmorillonit; Gai xương bột biển: Chiếm 1 – 15% có dạng đầu nhọn và dài 0,01 –  0,25mm; Gnauconit: Chiếm từ 10 –...